Tham khảo Mnet_Asian_Music_Awards

  1. "Mnet's MKMF goes into history" Asiae. ngày 20 tháng 10 năm 2009. Truy cập 2012-04-17
  2. 1 2 3 4 5 Seung Gyun, Han. (ngày 29 tháng 11 năm 2010). “MAMA "보아-女가수상, 씨엔블루-男신인상 등 추후 전달"”. TV Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. “Dr. Dre and Snoop Dogg to perform at 2011 'MAMA' allkpop.com”. Truy cập 18 tháng 2 năm 2015. 
  4. Yeon-ji, Kim. (ngày 17 tháng 11 năm 2007). “이민우-신혜성, MKMF 행사직전 "불참"(종합)” [Lee Min Woo-Shin Hye Sung, leaves MKMF event]. Star News (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. Kim, Jessica (ngày 3 tháng 11 năm 2009). “SM singers boycott Mnet music award”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012. 
  6. Park, Kun-ouc (ngày 4 tháng 11 năm 2009). “DSP plays down MAMA boycott rumor”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012. 
  7. Lynn, Kim (ngày 9 tháng 11 năm 2009). “Son Dambi, After School also not attending Mnet awards”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012. 
  8. Ji-hyun, Kim. (ngày 15 tháng 11 năm 2010). “비, 스케줄로 '2010 MAMA' 불참 '정말 반쪽 시상식?'”. Nate News (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. 1 2 Ji-hyun, Kim. (ngày 28 tháng 10 năm 2010). “애프터스쿨-손담비 'MAMA' 불참 "일정 맞지 않아서"” [After School-Son Dambi absent from 'MAMA', "schedule did not allow"]. Naver News (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. Uhn-hyeok, Lee. (ngày 12 tháng 11 năm 2010). “씨엔블루, 3개부문 후보 불구 2010 MAMA 불참” [CN Blue, nominated in 3 areas, will be absent at the 2010 MAMA]. Newsen (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “International Live Broadcasting Time Notice”. 2010 Mnet Asian Music Awards. Mnet Media Corp. Ngày 12 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011. 
  12. “MAMA History”. 2010 Mnet Asian Music Awards. Mnet Media Group. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. 
  13. Ji-Eun, Choi (ngày 25 tháng 11 năm 2009). “2009 MAMA: Mama, where is my other half?”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012. 
  14. Wee, Geun-woo (ngày 29 tháng 11 năm 2010). “2010 Mnet Asia Music Awards (MAMA): Live in Macao”. 10Asia. 10Asia. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011. 
  15. Oh, MiJung "Mnet Asian Music Awards Heads to Singapore" Mnet News. ngày 2 tháng 11 năm 2011. Truy cập 2012-04-01
  16. 1 2 “′The '2013 MAMA' to be held in Hong Kong for the 2nd consecutive year”. Allkpop. Ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013. 
  17. “You didn't expect this news so early! #2014MAMA will open in Hong Kong for three consecutive years!”. Ngày 17 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014. 
  18. "Mnet Asian Music Awards (MAMA) Sets 2014 Date, Location". Hollywood Reporter. Truy cập 2014-06-21.
  19. "2015 MAMA to Return to Hong Kong on December 2". Mwave. Truy cập 2015-09-22.
  20. “'2016 MAMA' announces date and location of this year's event!”. allkpop. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016. 
  21. “MAMA 2015 Voting”
  22. 1 2 “Mnet Asian Music Awards 2015 Winners”. Mnet Asian Music Awards. 
  23. “[Full Ver.] 2014 Mnet Asian Music Awards Part1”. mwave. MAMA. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015. 
  24. “John Legend wins Mnet Asian Music Awards in Hong Kong”. CCTV.com. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. 
  25. Cộng cả nhóm nhỏ Girls' Generation-TTS
  26. “Mnet Asian Music Awards 2013 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013. 
  27. Lee, Hyo-won. “K-Pop Star G-Dragon Wins Four at 2013 MAMAs”. billboard.com. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. 
  28. "MKMF goes into history" Asiae. ngày 20 tháng 10 năm 2009. Truy cập 2012-04-17
  29. “2012 MAMA Winners”. Mnet Asian Music Awards. CJ E&M. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014. 
  30. “Nominees for the 2012 MAMA Announced”. enewsWorld. CJ E&M. Ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012. 
  31. “Nominees for SONG and ARTIST of the YEAR”. enewsWorld. CJ E&M. Ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012. 
  32. Eun, Elizabeth (ngày 30 tháng 11 năm 2012). “Big Bang, Super Junior and Psy Win Big at 2012 MAMA”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2012. 
  33. Ji-Hun, Kang. (ngày 17 tháng 11 năm 2007). “빅뱅 '올해의 노래'-슈주 '올해의 가수'…MKMF '아이돌 천하'(종합)”. My Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. “2011 MAMA Award Winner”. 2011Mnet Asian Music Award. Mnet Media Corp. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2011. 
  35. “씨엔블루 2011 MAMA 밴드 퍼포먼스상 ‘아이돌 밴드 지존’”. Nate (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. Yeon-ji, Kim. (ngày 17 tháng 11 năm 2007). “SG워너비, MKMF 'R&B 솔' 음악상 수상” [SG Wannabe, MKMF "R&B Soul" Music Award Winner]. Star News (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. Yeon-ji, Kim. (ngày 17 tháng 11 năm 2007). “이민우-신혜성, MKMF 행사직전 "불참"(종합)” [Lee Min Woo-Shin Hye Sung, leaves MKMF event]. Star News (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)